0

THÔNG SỐ KĨ THUẬT:

    • Điện áp danh định Un (Dải hoạt động): 220V; 230V (±20%Un).
    • Dòng điện cơ sở (dòng điện cực đại): 5(80)A.
    • Tần số: 50Hz ± 2.5Hz.
    • Hằng số công tơ: 1000xung/kWh 1000xung/kvarh.
    • Cấp chính xác: Hữu công CI.1 Vô công CI.2.
    • Tiêu chuẩn: IEC 62052-11; IEC 62053-21, 23; IEC 62056-21, 61.

ĐẶC TRƯNG:

    • Công tơ 1 pha 2 dây đo đếm theo hai chiều giao nhận.
    • 3 biểu giá, 10 khoảng thời gian chuyển biểu giá, 12 bảng cấu hình ngày, 4 mùa, 64 ngày đặc biệt.
    • Chốt chỉ số hóa đơn lúc 00h00 hàng ngày.
    • Đo các thông số điện: Hệ số công suất, V, A, Hz, kW, kvar.
    • 2 kênh đo để phát hiện ăn cắp điện, ngược chiều công suất.

LƯU TRỮ VÀ HIỂN THỊ:

    • Dữ liệu được lưu trên bộ nhớ trên FLASHROM.
    • Chức năng khảo sát biểu đồ phụ tải các kênh đo, lưu trữ được hơn 380 ngày cho 4 kênh đo với chu kỳ 30 phút.
    • Hiển thị mã OBIS.
    • LED chỉ thị các cảnh báo.

TRUYỀN THÔNG:

    • RS-485, cổng quang.
    • Cổng UART: Module RF-Mesh/PLC dùng cho hệ thống thu thập dữ liệu AMR.
    • RF-Mesh: -Tần số trung tâm: 408.925MHz -Băng thông: 50kHz.
    • PLC: -Tần số trung tâm: 132kHz hoặc 406kHz.

CẤP BẢO VỆ:

    • Vỏ công tơ: IP 51.
    • Cấp bảo vệ: II.

KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT VÀ SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY:

    • Kích thước (mm) : L203xW113xH74.
    • Nhiệt độ làm việc : -25oC đến +70oC.
    • Độ ẩm: 95%.
    • Trọng lượng: 0.82kg.